|
|
Liên kết website dạng danh sách
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
Công bố Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp Ngày cập nhật 17/03/2024
Phụ lục II
KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP
TRONG THỰC HIỆN TTHC, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm Công văn số 377 /VPUB-KSTT ngày 02 tháng 02 năm 2024
của UBND thị xã Hương Trà)
STT |
Chỉ số tổng hợp của UBND cấp huyện |
Điểm |
1 |
UBND huyện Quảng Điền |
70,56/100 |
2 |
UBND huyện Phú Vang |
66,71/100 |
3 |
UBND huyện Phong Điền |
66,39/100 |
4 |
UBND thị xã Hương Trà |
64,96/100 |
5 |
UBND huyện Nam Đông |
63,89/100 |
6 |
UBND huyện Phú Lộc |
57,68/100 |
7 |
UBND huyện A Lưới |
53,46/100 |
8 |
UBND thị xã Hương Thuỷ |
52,61/100 |
9 |
UBND thành phố Huế |
46,80/100 |
Phụ lục III
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỨNG THỰC ĐIỆN TỬ BẢN SAO TỪ BẢN
CHÍNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm Công văn số 377 /VPUB-KSTT ngày 02 tháng 02 năm 2024
của UBND thị xã Hương Trà)
STT |
Đơn vị |
Đã triển
khai |
Số lượng
hồ sơ hoàn
thành |
Số đơn vị
chưa triển
khai1 |
1 |
UBND thành phố Huế |
37/37 |
9461 |
0 |
2 |
UBND thị xã Hương Thủy |
11/11 |
960 |
0 |
3 |
UBND huyện Phong Điền |
17/17 |
2186 |
0 |
4 |
UBND thị xã Hương Trà |
10/10 |
1375 |
0 |
5 |
UBND huyện Quảng Điền |
12/12 |
23140 |
0 |
6 |
UBND huyện Nam Đông |
11/11 |
7353 |
0 |
7 |
UBND huyện Phú Vang |
15/15 |
11193 |
0 |
8 |
UBND huyện A Lưới |
19/19 |
465 |
0 |
9 |
UBND huyện Phú Lộc |
18/18 |
6337 |
0 |
Phụ lục IV
KẾT QUẢ XỬ LÝ HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm Công văn số 377 /VPUB-KSTT ngày 02 tháng 02 năm 2024
của UBND thị xã Hương Trà)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số
hồ sơ xử
lý quá
hạn2 |
Tỷ lệ hồ
sơ đúng
hạn,
trong
hạn (%) |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực
tuyến (%) |
1 |
UBND thành phố Huế |
4911 |
46.98% |
11.3% |
2 |
UBND huyện Phú Lộc |
1957 |
47.47% |
23.4% |
3 |
UBND thị xã Hương Thủy |
1451 |
52.89% |
10.7% |
4 |
UBND huyện Phú Vang |
1314 |
62.11% |
39.1% |
5 |
UBND huyện A Lưới |
624 |
61.81% |
7.1% |
6 |
UBND huyện Nam Đông |
327 |
52.97% |
43.4% |
7 |
UBND huyện Quảng Điền |
324 |
72.93% |
49.4% |
8 |
UBND thị xã Hương Trà |
305 |
77.10% |
32.1% |
9 |
UBND huyện Phong Điền |
238 |
85.95% |
18.7% |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi
trường |
19 |
91.95% |
6.0% |
11 |
Sở Tài chính |
5 |
96.24% |
59.5% |
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
0 |
100% |
0% |
13 |
Sở Công Thương |
24 |
98.25% |
49.2% |
14 |
Sở Ngoại vụ |
0 |
100% |
0% |
15 |
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội |
25 |
83.22% |
21.0% |
16 |
Sở Nông nghiệp và Phát |
12 |
90.15% |
34.7% |
3
triển nông thôn |
17 |
Sở Tư pháp |
47 |
95.40% |
45.2% |
18 |
Sở Du lịch |
29 |
68.82% |
0% |
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
86.17% |
86.0% |
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp Thừa Thiên
Huế |
1 |
90.48% |
7.1% |
21 |
Sở Thông tin và Truyền
thông |
0 |
100% |
37.5% |
22 |
Sở Y tế |
97 |
81.44% |
2.4% |
23 |
Sở Nội vụ |
24 |
66.67% |
35.1% |
24 |
Sở Khoa học và Công
nghệ |
1 |
94.12% |
0% |
25 |
Sở Giao thông vận tải |
583 |
70.39% |
10.0% |
26 |
Sở Xây dựng |
20 |
90.99% |
0% |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 |
77.66 |
53.6% |
Tập tin đính kèm: Ái Bình Các tin khác
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 125.186 Truy cập hiện tại 227
|
|