|
|
Liên kết website dạng danh sách
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
Thay đổi mức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn Ngày cập nhật 15/12/2022
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về việc Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể:
STT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Năm 2022 và các năm tiếp theo
|
I
|
Hộ dân cư
|
|
1
|
Hộ không kinh doanh
|
|
1.1
|
Địa bàn thành phố Huế
|
|
a
|
Mặt tiền
|
66.000
|
b
|
Kiệt, ngõ
|
53.000
|
1.2
|
Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng
|
|
a
|
Mặt tiền
|
52.000
|
b
|
Kiệt, ngõ
|
43.000
|
1.3
|
Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông và A Lưới
|
42.000
|
1.4
|
Địa bàn các xã thuộc huyện Nam Đông và A Lưới
|
36.000
|
2
|
Hộ kinh doanh
|
|
2.1
|
Địa bàn thành phố Huế
|
|
2.1.1
|
Mặt tiền
|
|
a
|
Nhóm 1
|
182.000
|
b
|
Nhóm 2
|
127.000
|
2.1.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
a
|
Nhóm 1
|
160.000
|
b
|
Nhóm 2
|
112.000
|
2.2
|
Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng
|
|
2.1.1
|
Mặt tiền
|
|
a
|
Nhóm 1
|
124.000
|
b
|
Nhóm 2
|
93.000
|
2.1.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
a
|
Nhóm 1
|
110.000
|
b
|
Nhóm 2
|
80.000
|
2.3
|
Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông và A Lưới
|
|
a
|
Nhóm 1
|
86.000
|
b
|
Nhóm 2
|
61.000
|
2.4
|
Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông và A Lưới
|
|
a
|
Nhóm 1
|
70.000
|
b
|
Nhóm 2
|
48.000
|
3
|
Phòng trọ
|
32.000
|
4
|
Thuyền du lịch
|
124.000
|
Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 125.186 Truy cập hiện tại 277
|
|